Chủ Nhật, 11 tháng 5, 2014

DANH SÁCH CÁC QUỐC GIA THEO DÂN SỐ NĂM 2012

Danh sách các quốc gia theo dân số 2012 là một bảng thống kê về dân số năm 2012 của 225 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới. Trong danh sách ngoài các quốc gia độc lập, là thành viên của Liên Hiệp Quốc, còn có mặt của các lãnh thổ ly khai, các vùng lãnh thổ hải ngoại: Đài Loan, Hong Kong, Macau, Nam Ossetia, Abkhazia, Nagorno-Karabakh, Bắc Síp, Akrotiri và Dhekelia, Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh, Palestine, Transnistria, Jersey, Đảo Man, Guernsey, Quần đảo Faroe, Somaliland, Gibraltar, Anguilla, Quần đảo Falkland, Puerto Rico, Guiana thuộc Pháp, Quần đảo Cayman, Quần đảo Turks và Caicos, Saint Martin, Sint Maarten, Montserrat, Quần đảo Bắc Mariana, Guam, Polynesia thuộc Pháp, Quần đảo Wallis và Futuna, American Samoa, Tokelau, Quần đảo Cook, Niue, New Caledonia...
Bảng thống kê được trích từ nguồn Dữ liệu dân số 2012 của Quỹ tiền tệ quốc tế - IMF dùng để tính GDP trên người 2012. Trong bảng thống kê có một số vùng lãnh thổ không được thống kê bởi IMF, những dữ liệu bỗ sung sẽ được cập nhật từ kho dữ liệu khác như: Ngân hàng thế giới - WB, CIA Facebook...
Bảng dữ liệu được xếp theo vùng phân chia của Liên Hiệp Quốc.
STT Quốc gia Dân số (người)[1][2]
1  Vietnam 88,742,156
2  Cambodia 15,246,220
3  Lào 6,645,652
4  Thái Lan 67,897,217
5  Myanmar 63,678,571
6  Malaysia 29,359,691
7  Singapore 5,312,380
8  Indonesia 244,445,186
9  Brunei 399,793
10  Philippines 95,818,460
11  Đông Timor 1,153,213
12  Trung Quốc 1,354,145,116
13  Nhật Bản 127,609,759
14  Mông Cổ 2,828,233
15  Hàn Quốc 54,433,485
16 Cờ Triều Tiên Triều Tiên 24,718,696
17  Đài Loan 23,315,746
18  Hong Kong 7,177,964
19  Macau 556,781
20  Ấn Độ 1,226,993,338
21  Pakistan 178,872,324
22  Bangladesh 154,303,639
23  Nepal 27,475,362
24  Bhutan 743,308
25  Sri Lanka 20,656,467
26  Maldives 330,819
27  Afghanistan 32,055,292
28  Kazakhstan 16,911,959
29  Uzbekistan 29,444,124
30  Turkmenistan 5,614,562
31  Tajikistan 7,966,422
32  Kyrgyzstan 5,589,810
33  Iran 76,045,511
34  Iraq 33,703,569
35  Saudi Arabia 28,994,047
36  Kuwait 3,784,582
37  Qatar 1,836,668
38  Bahrain 1,151,221
39  Palestine 4,218,429
40  Israel 7,701,373
41  Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 8,767,739
42  Oman 3,087,632
43  Yemen 25,882,224
44  Jordan 6,396,598
45  Syria 22,399,514
46  Lebanon 4,009,601
47  Turkey 74,883,538
48  Cyprus 871,765
49  Azerbaijan 9,235,436
50  Armenia 3,280,371
51  Gruzia 4,497,159
52  Abkhazia
53  Thụy Điển 9,555,852
54  Phần Lan 5,426,668
55  Na Uy 5,038,147
56  Estonia 1,339,653
57  Latvia 2,041,727
58  Lithuania 3,007,781
59  Đan Mạch 5,580,566
60  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 63,243,150
61  Ireland 4,575,853
62  Iceland 319,579
63  Quần đảo Faroe 48,230
64  Đảo Man 77,686
65  Jersey 89,474
66  Guernsey 61,480
67  Đức 81,916,567
68  Pháp 63,409,650
69  Hà Lan 19,266,377
70  Bỉ 11,094,899
71  Thụy Sĩ 8,001,724
72  Áo 8,465,751
73  Luxembourg 531,654
74  Liechtenstein 43,190
75  Monaco 35,007
76  Tây Ban Nha 45,333,105
77  Bồ Đào Nha 10,526,509
78  Andorra 116,726
79  Gibraltar 29,651
80  Italy 60,820,716
81  San Marino 32,149
82  Vatican
83  Malta 416,706
84  Slovenia 2,055,520
85  Croatia 4,402,136
86  Bosnia và Herzegovina 3,883,883
87  Montenegro 1,070,670
88  Serbia 7,259,183
89  Kosovo 2,291,859
90  Albania 3,242,894
91  Hy Lạp 11,290,277
92  Cộng hòa Macedonia 2,066,524
93  Nga 141,925,115
94  Ukraine 45,456,539
95  Ba Lan 38,539,224
96  Belarus 9,388,188
97  Moldova 3,561,119
98  Cộng hòa Séc 10,505,638
99  Slovakia 5,308,403
100  Hungary 9,932,027
101  Romania 21,336,944
102  Bulgaria 7,282,329
103  Canada 34,826,463
104  Hoa Kỳ 303,357,574
105  Greenland 56,754
106  Bermuda 65,215
107  Mexico 117,036,584
108  Belize 342,516
109  Guatemala 15,275,406
110  El Salvador 6,279,567
111  Honduras 7,936,508
112  Nicaragua 6,062,320
113  Costa Rica 4,667,046
114  Panama 3,654,905
115  Brazil 198,315,345
116  Argentina 41,000,259
117  Uruguay 3,322,273
118  Paraguay 6,533,948
119  Chile 17,402,790
120  Bolivia 10,832,140
121  Peru 30,208,582
122  Ecuador 14,633,467
123  Colombia 46,599,066
124  Venezuela 29,603,964
125  Suriname 545,486
126  Guyana 775,432
127  Quần đảo Falkland 2,969
128  Cuba
129  Jamaica 2,769,130
130  Haiti 10,333,333
131  Cộng hòa Dominican 10,231,703
132  Quần đảo Cayman 57,565
133  Puerto Rico
134  Quần đảo Virgin thuộc Mỹ
135  Quần đảo Virgin thuộc Anh 28,077
136  The Bahamas 2,838,753
137  Quần đảo Turks và Caicos 32,431
138  Saint Kitts và Nevis 57,326
139  Anguilla 14,366
140  Dominica 70,797
141  Grenada 105,390
142  Barbados 2,779,789
143  Saint Vincent và Grenadines 109,726
144  Antigua và Barbuda 87,572
145  Saint Lucia 167,727
146  Trinidad và Tobago 1,238,115
147  Aruba 102,366
148  Ai Cập 82,496,465
149  Libya 6,410,628
150  Tunisia 10,777,831
151  Algeria 37,494,000
152  Ma Rốc 32,520,298
153  Tây Sahara 362,600
154  Sudan 33,501,107
155  Nam Phi 51,071,761
156  Lesotho 1,901,855
157  Swaziland 1,078,273
158  Namibia 2,111,972.00
159  Botswana 2,054,843
160  Mauritania 3,627,072
161  Mali 16,353,407
162  Niger 16,115,196
163  Nigeria 164,762,805
164  Senegal 13,113,594
165  Gambia 1,826,962
166  Guinea 10,851,638
167  Guinea-Bissau 1,579,655
168  Cape Verde 494,440
169  Sierra Leone 6,160,976
170  Liberia 3,977,064
171  Côte d'Ivoire 23,368,023
172  Burkina Faso 17,352,201
173  Ghana 24,929,100
174  Togo 6,289,951
175  Benin 10,035,857
176  Tchad 10,741,049
177  Cộng hòa Trung Phi 4,525,000
178  Cameroon 21,463,167
179  Cộng hòa Dân chủ Congo 74,662,338
180  Cộng hòa Congo 4,092,050
181  Gabon 1,540,529
182  Guinea Xích Đạo 743,789
183  São Tomé và Princípe
184  Angola 20,212,105
185  Nam Sudan 10,386,179
186  Ethiopia 86,767,347
187  Eritrea 6,122,772
188  Djibouti 889,035
189  Somalia
190  Uganda 35,642,618
191  Rwanda 10,414,956
192  Burundi 8,765,959
193  Kenya 42,085,833
194  Tanzania 44,907,790
195  Malawi 16,629,482
196  Mozambique 22,466,877
197  Zambia 14,073,821
198  Zimbabwe 12,965,609
199  Madagascar 22,466,877
200  Comoros 693,830
201  Seychelles 91,815
202  Mauritius 1,295,593
203  Australia 22,998,091
204  New Zealand 4,439,446
205  Quần đảo Cocos (Keeling)
206  Papua New Guinea 5,677,041
207  Palau
208  Quần đảo Solomon 571,753
209  Vanuatu 250,477
210  Fiji 899,017
211  New Caledonia 253,158
212  Liên bang Micronesia 103,002
213  Kiribati 107,165
214  Quần đảo Marshall
215  Nauru 10,065
216  Quần đảo Bắc Mariana
217  Guam
218  Tuvalu 11,274
219  Tonga 103,494
220  Samoa 183,413
221  Samoa thuộc Mỹ
222  Polynesia thuộc Pháp 273,810
223  Wallis và Futuna
224  Quần đảo Cook 18,970
225  Niue


http://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%C3%A1c_qu%E1%BB%91c_gia_theo_d%C3%A2n_s%E1%BB%91_n%C4%83m_2012 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét